Danh mục thực vật nhập khẩu từ Ấn Độ phải xin giấy phép kiểm dịch

Ấn Độ là quốc gia nằm ở phía nam của Châu Á, được xem là cường quốc của nông nghiệp, công nghệ, điện tử. Theo đó, Việt Nam và Ấn Độ có hoạt động thương mại tương đối đa dạng. Đặc biệt là lĩnh vực mua bán, trao đổi hàng hóa nông sản. Vì các yếu tố địa chất, thổ nhưỡng và khí hậu khá tương đồng nên cây giống sẽ thích nghi tốt hơn ở Việt Nam hoặc ở Ấn Độ. Dưới đây, Luật Trung Tín gửi tới quý khách Danh mục thực vật phải kiểm dịch nhập khẩu từ Ấn Độ. Lưu ý, Danh mục này sẽ thường xuyên được sửa đổi, bổ sung theo quy định.

Xem thêm: Xin giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Danh mục thực vật phải kiểm dịch nhập khẩu từ Ấn Độ

Cây và các bộ phận còn sống của cây

Hạt giống cây trồng

 

 

Stt

 

 

Tên vật thể

 

 

Tên Khoa học

Căn cứ để cấp giấy phép KDTV nhập khẩu

Vật thể

truyền thống đã nhập khẩu vào Việt Nam

trước năm

2007

Kết quả thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại (PRA)

1. Bầu Lagenaria leucantha var. gourdo x
2. Bầu Lagenaria siceraria x
3. Bí đao Benincasa cerifera x
4. Bí đao Benincasa hispida x
5. Bí đỏ Cucurbita maxima x
6. Bí đỏ Cucurbita moschata x
7. Bí đỏ Cucurbita pepo x
8. Bí rợ Cucurbita maxima x
9. Cà chua Solanum lycopersicum x
10. Cà pháo Solanum macrocarpon x
11. Cà rốt Daucus carota x
12. Cà tím Solanum melongena x
13. Cà tím Solanum melongena var.

esculentum

x
14. Cải Brassica pekisensis x
15. Cải bắp Brassica oleracea x
16. Cải bắp Brassica oleracea botrytis x
17. Cải bắp Brassica oleracea var. capitata x
18. Cải bắp brussels Brassica oleracea var. gemmifera x
19. Cải bẹ dưa Brassica sinensis x
20. Cải bẹ xanh Brassica rapa x
21. Cải bó xôi Spinacia oleracea x
22. Cải củ Raphanus sativus x
23. Cải củ Chard Beta vulgaris susb. cicla x
24. Cải củ Nabo Navet

turnip

Brassica rapa var. rapa x
 

 

 

Stt

 

 

 

Tên vật thể

 

 

 

Tên Khoa học

Căn cứ để cấp giấy phép

KDTV nhập khẩu

Vật thể

truyền thống đã nhập khẩu vào Việt Nam

trước năm

2007

Kết quả thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại (PRA)
25. Cải củ trắng Raphanus campestris x
26. Cải cúc Chrysanthemum coronarium x
27. Cải ngọt Brasica rapa var. chinensis x
28. Cải ngọt Brassica integrifolia x
29. Cải ngọt Brassica rapa x
30. Cải ngọt Brassica rapa ssp. oleifera x
31. Cải ngọt Brassica sinensis x
32. Cải sậy Brassica juncea x
33. Cải thảo Brassica campestris x
34. Cải thảo Brassica rapa subsp. chinensis x
35. Cải thìa Brassica chinensis x
36. Cải thìa Brassica sinnensis x
37. Cải xanh Brassica campestris subsp.

chinensis

x
38. Cải xanh mở Brassica juncea subsp. chinensis x
39. Cần Apium graveolens x
40. Củ dền Beta vulgaris x
41. Củ dền đỏ Beta vugaris var. esculenta x
42. Cúc tần Chrysanthemum coronarium x
43. Đậu bắp Abelmoschus esculentus x
44. Đậu bắp Hibiscus esculentus x
45. Đậu cô ve Phaseolus vulgaris x
46. Đậu đũa Vigna sesquipedalis x
47. Đậu đũa Vigna sinensis x
48. Đậu Hà Lan Pisum sativum x
49. Đậu rồng Psophocarpus tetragonolobus x
50. Đậu triều Cajanus cajan x
51. Đậu tương Glycine max x
52. Đậu xanh Phaseolas aureus x
53. Đậu xanh Vigna radiata x
54. Đu Đủ Carica papaya x
55. Dưa Cucumis melo x
56. Dưa chuột Cucumis sativus x

Hoa, Quả, Hạt

 

 

 

Stt

 

 

 

Tên vật thể

 

 

 

Tên Khoa học

Căn cứ để cấp giấy phép

KDTV nhập khẩu

Vật thể

truyền thống đã nhập khẩu vào Việt Nam

trước năm

2007

Kết quả thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại (PRA)
57. Dưa hấu Citrullus lanatus x
58. Dưa hấu Citrullus vulgaris x
59. Hành lá Allium fistulosum x
60. Hành tây Allium cepa x
61. Hoa Bắp cải Brassica oleracea x
62. Hoa Cẩm chướng Dianthus caryophyllus x
63. Hoa Cát tường Eustoma russellianum x
64. Hoa Cúc Chrysanthemum indicum x
65. Hoa Cúc Ngũ sắc Zinnia elegans x
66. Hoa Cúc sao nhái Cosmos bipinnatus x
67. Hoa Cúc Thúy Callistephus chinensis x
68. Hoa Cúc vạn thọ Calendula officinalis x
69. Hoa Cúc vạn thọ Tagetes erecta x
70. Hoa Cúc vạn thọ Tagetes patula x
71. Hoa Dạ uyên thảo Petunia multiflora x
72. Hoa Hướng dương Helianthus annuus x
73. Hoa Mãn đình hồng Althaea rosea x
74. Hoa Mạn trường xuân Catharanthus spp. x
75. Hoa Mào gà Celosia argentea x
76. Hoa Mõm chó Antirrhinum majus x
77. Hoa Thu hải đường Begonia spp. x
78. Hoa Thược dược Dahlia variabilis x
79. Hoa Viola Viola hybrid x
80. Hoa Xác pháo Salvia splendens x
81. Lạc Arachis hypogaea x
82. Lúa Oryza sativa x
83. Mồng tơi Basella rubra x
84. Mồng tơi Baselle alba x
85. Mướp Luffa cylindrica x
86. Mướp đắng Momordica balsamica x
87. Mướp đắng Momordica charantia x
88. Mướp hương Luffa aegyptiaca x

 

 

 

 

Stt

 

 

 

Tên vật thể

 

 

 

Tên Khoa học

Căn cứ để cấp giấy phép

KDTV nhập khẩu

Vật thể

truyền thống đã nhập khẩu vào Việt Nam

trước năm

2007

Kết quả thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại (PRA)
89. Mướp khía Angled luffa x
90. Mướp khía Luffa acutangula x
91. Ngân hoa Grevillea robusta x
92. Nghệ Curcuma longa x
93. Ngô Zea mays x
94. Ớt Capsicum annuum x
95. Ớt Capsicum frutescens x
96. Ớt ngọt Capsicum longum x
97. Rau đay Corchorus spp. x
98. Rau dền Amaranthus tricolor x
99. Rau dền Beetroot hybrids x
100. Rau húng quế Ocimum basilicum x
101. Rau mùi Coriandrum sativum x
102. Rau mùi tàu Eryngium foetidum x
103. Rau mùi tàu Petroselinum melongena x
104. Rau mùi xoăn Petroselinum crispum x
105. Rau muống Ipomoea aquatica x
106. Su hào Brassica olercea var. gongylodes x
107. Su hào Brassica caulo rapa x
108. Su hào Brassica oleracea x
109. Su hào Brassica oleracea acephata x
110. Su hào Brassica oleracea var. gongyloides x
111. Súp lơ Brassica oleracen var. botrytis x
112. Súp lơ trắng Brassica oleracea x
113. Súp lơ trắng Brassica oleracea var. capitata x
114. Súp lơ xanh Brassica oleracea x
115. Súp lơ xanh Brassica oleracea botrytis x
116. Súp lơ xanh Brassica oleracea botrytis cymosa x
117. Thì là Anethum graveolens x
118. Thì là Cuminum cyminum x
119. Thuốc lá Nicotiana tabacum x
120. Tía tô Perrilla frutesens x

 

 

 

 

Stt

 

 

 

Tên vật thể

 

 

 

Tên Khoa học

Căn cứ để cấp giấy phép

KDTV nhập khẩu

Vật thể

truyền thống đã nhập khẩu vào Việt Nam

trước năm

2007

Kết quả thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại (PRA)
121. Tỏi tây Allium porrum x
122. Xà lách Lactuca sativa x
123. Xà lách Lactuca sativa var. capitata x
124. Xà lách xoong Nasturtium officinale x

Củ giống

Stt Tên tiếng Việt Tên Khoa học Căn cứ để cấp giấy phép
KDTV nhập khẩu
Vật thể Kết quả
truyền thống thực hiện
đã nhập phân tích
khẩu vào nguy cơ
Việt Nam dịch hại
trước năm (PRA)
2007
1. Khoai tây Solanum tuberosum x

 Củ tươi

Stt Tên tiếng Việt Tên Khoa học Căn cứ để cấp giấy phép
KDTV nhập khẩu
Vật thể Kết quả
truyền thực hiện
thống đã phân tích
nhập khẩu nguy cơ
vào Việt dịch hại
Nam trước (PRA)
năm 2007
1. Khoai tây Solanum tuberosum x

Trên đây là toàn bộ nội dung về Danh mục thực vật phải kiểm dịch nhập khẩu từ Ấn Độ về Việt Nam. Hy vọng sẽ giúp quý khách có nhiều thông tin hữu ích. Vì danh mục thường xuyên thay đổi, nên Luật Trung Tín cố gắng gửi thông tin sớm nhất cho quý khách.

Trường hợp cần sự hỗ trợ tư vấn của chúng tôi. Quý khách hãy liên hệ theo số hotline và emai dưới chân trang web.

Trân trọng!

Tư vấn miễn phí