Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần năm 2022

Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp được xem là tài liệu quan trọng trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào đều phải kê khai các thông tin cần thiết làm cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( Phòng Đăng ký kinh doanh các tỉnh, thành phố trực thuộc TW) xem xét, thẩm định trước khi ra quyết định cho phép cá nhân, tổ chức đó hoạt động kinh doanh với tư cách là một pháp nhân.

Vì vậy, việc có được form mẫu đăng ký sẽ giúp doanh nghiệp hình dung ra được cần phải chuẩn bị các thông tin gì khi xây dựng hồ sơ, đồng thời cũng giúp cơ quan nhà nước dễ dàng tiếp cận hồ sơ theo những khuôn mẫu thống nhất trên quy mô toàn quốc.

Trường hợp cần hỗ trợ tư vấn, Quý khách vui lòng liên hệ với Luật Trung Tín theo số hotline: 0989 232 568 hoặc email: luattrungtin@gmail.com.


BIỂU MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

… …, ngày … …tháng … … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………..

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)………………………………………. Fax (nếu có): ……………………………….

Email (nếu có): ……………………………………………. Website (nếu có): …………………………

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

       
       
 

5. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ………………………………………………………………………………

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………….

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): …………………………………….

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước    
Vốn tư nhân    
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

7. Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ):…………………………………………………………………………………..

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông      

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết      

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức      

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại      

5

Các cổ phần ưu đãi khác      
Tổng số      

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông  

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết  

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức  

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại  

5

Cổ phần ưu đãi khác  
Tổng số  

8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài ( Kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

11. Người đại diện theo pháp luật:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………. Giới tính: ………………………………………….

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: …………..  Quốc tịch: ……………………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                       □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                            □ Loại khác (ghi rõ):…………………………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: …………… Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có):……………………………………… Fax (nếu có): ……………………………….

Email (nếu có): ……………………………………………. Website (nếu có): …………………………

12. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

12.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

12.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại …………………………………………….. Fax : ………………………………………………..

Email : ……………………………………………………………………………………………………………..

12.4

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

12.5

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc

 

12.6

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.7

Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………………

12.8

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

12.9

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)

Khấu trừ                                                          □

Trực tiếp trên GTGT                                       □

Trực tiếp trên doanh số                                   □

Không phải nộp thuế GTGT                           □

12.10

Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

……………….………………………….. ……………….…………………………..
……………….………………………….. ……………….…………………………..

 

13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       ……………………………………………………………..

Ngày cấp : …../…../……..Nơi cấp ………………………………………………………………………

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       ……………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ………………………………………………………………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………..

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ……………………………………………………………………..

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): …………………………………………

Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………

Tên người đại diện hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân                                       □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                            □ Loại khác (ghi rõ):…………………………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): …………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ……………………. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)

Trên đây là Biểu mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp. Quý bạn cần tư vấn bổ sung thông tin, xin hãy liên hệ theo:

Hotline: 0989232568 – Email: luattrungtin@gmail.com

Xem thêm: Tìm hiểu tất tần tật về thủ tục thành lập công ty

Tư vấn miễn phí