Sản phẩm mỹ phẩm là một trong những trường hợp như vậy. Để tiện cho doanh nghiệp có cơ sở tra cứu tham khảo, Luật Trung Tín có trách nhiệm cung cấp các thông tin về biểu thuế nhập khẩu mỹ phẩm. Trong đó sẽ bao gồm các thông tin về: Mã hàng, Phần Mô tả hàng hóa, và cuối cùng là Thuế suất (%) được ghi rõ, cụ thể theo từng mã hàng khác nhau.
Xem thêm: Tư vấn công bố mỹ phẩm, tư vấn toàn thời gian
Biểu thuế nhập khẩu mỹ phẩm áp dụng đối với tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh cụ thể như sau :
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
33.01 |
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. | |
Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: | ||
3301.12.00 |
– – Của cam |
5 |
3301.13.00 |
– – Của chanh |
5 |
3301.19.00 |
– – Loại khác |
5 |
– Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: | ||
3301.24.00 |
– – Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) |
5 |
3301.25.00 |
– – Của cây bạc hà khác |
5 |
3301.29.00 |
– – Loại khác |
5 |
3301.30.00 |
– Chất tựa nhựa |
5 |
3301.90 |
– Loại khác: | |
3301.90.10 |
– – Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc |
5 |
3301.90.90 |
– – Loại khác |
5 |
33.02 |
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống. | |
3302.10 |
– Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống: | |
3302.10.10 |
– – Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng |
10 |
3302.10.20 |
– – Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác |
10 |
3302.10.90 |
– – Loại khác |
8 |
3302.90.00 |
– Loại khác |
5 |
3303.00.00 |
Nước hoa và nước thơm. |
18 |
33.04 |
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. | |
3304.10.00 |
– Chế phẩm trang điểm môi |
20 |
3304.20.00 |
– Chế phẩm trang điểm mắt |
22 |
3304.30.00 |
– Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân |
22 |
– Loại khác: | ||
3304.91.00 |
– – Phấn, đã hoặc chưa nén |
22 |
3304.99 |
– – Loại khác: | |
3304.99.20 |
– – – Kem ngăn ngừa mụn trứng cá |
10 |
3304.99.30 |
– – – Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác |
20 |
3304.99.90 |
– – – Loại khác |
20 |
33.05 |
Chế phẩm dùng cho tóc. | |
3305.10 |
– Dầu gội đầu: | |
3305.10.10 |
– – Có tính chất chống nấm |
15 |
3305.10.90 |
– – Loại khác |
15 |
3305.20.00 |
– Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
15 |
3305.30.00 |
– Keo xịt tóc (hair lacquers) |
15 |
3305.90.00 |
– Loại khác |
20 |
33.06 |
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ. | |
3306.10 |
– Chế phẩm đánh răng : | |
3306.10.10 |
– – Dạng kem hoặc bột để ngăn ngừa các bệnh về răng |
20 |
3306.10.90 |
– – Loại khác |
20 |
3306.20.00 |
– Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng |
6 |
3306.90.00 |
– Loại khác |
20 |
33.07 |
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. | |
3307.10.00 |
– Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo |
18 |
3307.20.00 |
– Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi |
20 |
3307.30.00 |
– Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
20 |
– Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo: | ||
3307.41 |
– – “Nhang, hương” và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: | |
3307.41.10 |
– – – Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
20 |
3307.41.90 |
– – – Loại khác |
20 |
3307.49 |
– – Loại khác: | |
3307.49.10 |
– – – Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế |
20 |
3307.49.90 |
– – – Loại khác |
20 |
3307.90 |
– Loại khác: | |
3307.90.10 |
– – Chế phẩm vệ sinh động vật |
20 |
3307.90.30 |
– – Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm |
20 |
3307.90.40 |
– – Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông |
20 |
3307.90.50 |
– – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo |
6 |
3307.90.90 |
– – Loại khác |
18 |
Quý doanh nghiệp lưu ý khi sử dụng biểu thuế nhập khẩu mỹ phẩm
Phần này không bao gồm các sản phẩm sau:
- Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02
- Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
- Dầu Turpentine gôm, dầu Turpentine gỗ hoặc dầu Sunphat Tupentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
- Khái niệm “ Chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần chất thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
- Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
- Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng nước hoa; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm hoặc tẩm mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Quý doanh nghiệp có thể tham khảo thêm dịch vụ tư vấn của Luật Trung Tín
Trường hợp doanh nghiệp cần hỗ trợ tư vấn về các vấn đề có liên quan đến thủ tục, trình tự, các quy định của pháp luật về kinh doanh, phân phối các sản phẩm mỹ phẩm hoặc sử dụng dịch vụ công bố mỹ phẩm của chúng tôi. Đề nghị doanh nghiệp tham khảo quy trình làm việc của chúng tôi như sau:
- Tư vấn miễn phí về các quy định của pháp luật liên quan đến thủ tục công bố mỹ phẩm nhập khẩu
- Thực hiện rà soát, phân tích và tổng hợp, tiến hành soạn thảo và hoàn thiện tất cả các giấy tờ tài liệu cần thiết
- Đại diện Quý doanh nghiệp tiến hành mọi thủ tục pháp lý cần thiết tại cơ quan cấp phép
- Thực hiện sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong trường hợp có yêu cầu
- Thay mặt khách hàng nhận kết quả công bố và thực hiện bàn giao cho khách hàng
- Trong trường hợp có sai xót sau khi đã có kết quả, chúng tôi sẽ hỗ trợ và khắc phục sai xót đó cho doanh nghiệp.
Thông tin liên hệ: Hotline: 0989 232 568 – Email: luattrungtin@gmail.com