Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam (QCVN)

Để tiện cho các doanh nghiệp tra cứu tham khảo các nội dung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam. Luật Trung Tín đã tìm hiểu, tổng hợp để doanh nghiệp có góc nhìn cụ thể nhất. Hy vọng sẽ giúp ích phần nào cho doanh nghiệp trong quá trình sản xuất, kinh doanh và hoạt động xuất nhập khẩu.

BỘ CÔNG THƯƠNG

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện.
2 QCVN QTĐ 6:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống điện.
3 QCVN QTĐ 7:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi công các công trình điện.
4 QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
5 QCVN 02:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong vận chuyển, bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công nghiệp.
6 QCVN 04:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên
7 QCVN 01:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò
8 QCVN QTĐ-8:2010/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp
9 QCVN 02:2011/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy tuyển khoáng
10 QCVN 01:2012/BCT

Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp

11 QCVN 02:2012/BCT

Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1)

12 QCVN 03:2012/BCT

Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat  dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

13 QCVN 04:2012/BCT

Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO

14 QCVN 05:2012/BCT

Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ

15 QCVN 06:2012/BCT

Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ

16 QCVN 07:2012/BCT

Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện

17 QCVN 08: 2012/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học (xăng e5, e10) tại cửa hàng xăng dầu

18 QCVN 09: 2012/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol, xăng sinh học (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu

19 QCVN 10: 2012/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp phí dầu mỏ hóa lỏng

20 QCVN 11: 2012/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức rủi ro chấp nhận được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các hoạt động dầu khí, xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện.

21 QCVN 01:2013/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu

22 QCVN 02:2013/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan

23 QCVN 03:2013/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan

24 QCVN 04:2013/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép

25 QCVN 01:2014/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động

26 QCVN 02:2014/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu

27 QCVN 03:2014/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu

28 QCVN 04:2014/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện

29 QCVN 01:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện

30 QCVN 02:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các loại kíp nổ điện

31 QCVN 03:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kíp nổ đốt số 8

32 QCVN 04:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước

33 QCVN 05:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

34 QCVN 06:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm công nghiệp

35 QCVN 07:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thuốc nổ Amonit AD1

36 QCVN 08:2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

37 QCVN 09: 2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh

33/2016/TT-BCT

Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh

38 QCVN 10 : 2015/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước

39 QCVN 01:2016/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại

40 QCVN 02:2016/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểmQCVN 01:2008/BGTVT/SĐ1:2016Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm
2 QCVN 03: 2009/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ

3 QCVN 04:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
4 QCVN 05:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô  sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới
5 QCVN 20:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
6 QCVN 21:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.Sửa đổi 1: 2013 QCVN 21: 2010/BGTVTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Sửa đổi 1: 2013
7 QCVN 22:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
8 QCVN 23: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
9 QCVN 24:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
10 QCVN 25:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ
11 QCVN 26:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
12 QCVN 27:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy
13 QCVN 28:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
14 QCVN 29:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn máy
15 QCVN 30:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy
16 QCVN 36 : 2010/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy

17 QCVN 06:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt
18 QCVN 07:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn đường sắt.
19 QCVN 08:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt.
20 QCVN 09:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô.
21 QCVN 15 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ.

22 QCVN 16 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.

23 QCVN 17:2011/BGTVT

Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.

QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ2:2016

Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.

24 QCVN 18: 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.

25 QCVN 31:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
26 QCVN 32:2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kính an toàn của xe ô tô

27 QCVN 34 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô

28 QCVN 38:2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải.

29 QCVN 39 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.

30 QCVN 41: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.

31 QCVN 42: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển

32 QCVN 43: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.

33 QCVN 44 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép.

34 QCVN 45 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.

QCVN 45:2012/BGTVT/SĐ1:2015

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách – Sửa đổi lần 1 năm 2015

35 QCVN 46 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy

36 QCVN 47 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy

37 QCVN 48:2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển

38 QCVN 49 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển

39 QCVN 50: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí

40 QCVN 51: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép

41 QCVN 52:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới

42 QCVN 54: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc

43 QCVN 55:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi

44 QCVN 56:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh

45 QCVN 57:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu

46 QCVN 58:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn

47 QCVN 59: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng

48 QCVN 60: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa

49 QCVN 61: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu

50 QCVN 62:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống lầu lái

51 QCVN 63:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo dung tích tàu biển

52 QCVN 64: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển

53 QCVN 65:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển

54 QCVN 66:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe

55 QCVN 67:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải

56 QCVN 68:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện

QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện

57 QCVN 71:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển

58 QCVN 72:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.

59 QCVN 26:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu

60 QCVN 31:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của ô tô

61 QCVN 74:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển

62 QCVN 75:2014/BGTV

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện

63 QCVN 76:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện

64 QCVN 77:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới

65 QCVN 80:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển

66 QCVN 08:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khai thác đường sắt

67 QCVN 09:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô

68 QCVN 10:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố

69 QCVN 11:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc

70 QCVN 14:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy

71 QCVN 20:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải

72 QCVN 38:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công – te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải

73 QCVN 40:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

74 QCVN 57:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu

75 QCVN 64:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển

76 QCVN 65:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển

77 QCVN 83:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc

78 QCVN 85:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa

79 QCVN 86:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới

80 QCVN 87:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe – Yêu cầu kỹ thuật

81 QCVN 90:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện

82 QCVN 91:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện

83 QCVN 41:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ

84 QCVN 42:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm trang thiết bị an toàn tàu biển

85 QCVN 54:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép

86 QCVN 92:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ

87 QCVN 93:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vận hành, bảo trì đường sắt đô thị

88 QCVN 94:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển

89 QCVN 95:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu polypropylen copolyme (PPC)

90 QCVN 96:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa

91 QCVN 97:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên công trình biển

92 QCVN 98:2016/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra, xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 1:2015/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

2 QCVN 2:2008/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
3 QCVN 3:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em
4 QCVN 4:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tửQCVN 4:2009/BKHCN/ SĐ1:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử
5 QCVN 5:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép
6 QCVN 6:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ – Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ
7 QCVN 7:2011/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông

8 QCVN 8:2012/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

9 QCVN 9:2012/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện – điện tử gia dụng và các mục đích tương tự

10 QCVN 10:2013/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia

11 QCVN 11:2015/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế

12 QCVN 12:2016/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực
2 QCVN 02:2011/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện
3 QCVN 03:2011/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện
4 QCVN 05:2012/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá
5 QCVN: 06/2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp

6 QCVN: 07/2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng

7 QCVN 08:2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ lọc bụi

8 QCVN 09: 2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ

9 QCVN 10:2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc.

10 QCVN 11:2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.

11 QCVN 12:2012/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ.

12 QCVN 12:2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo.

13 QCVN 13:2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện.

14 QCVN 14: 2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện.

15 QCVN 15: 2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện.

16 QCVN 16: 2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng.

17 QCVN 17:2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.

18 QCVN 18:2013/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực.

19 QCVN 19:2014/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người

20 QCVN 20: 2015/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người

21 QCVN 21: 2015/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh

22 QCVN 22: 2015/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại

23 QCVN 25:2015/BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng
2 QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế
3 QCVN 01-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
4 QCVN 01-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật
5 QCVN 01-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống
6 QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê  – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
7 QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
8 QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
9 QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả  – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
10 QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
11 QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa
12 QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
13 QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bọ xít hại lúa
14 QCVN 01-16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
15 QCVN 01-17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
16 QCVN 01-18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus ( Comstock)) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
17 QCVN 01-19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
18 QCVN 01-20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh
19 QCVN 01-21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh
20 QCVN 01-22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh
21 QCVN 01-23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh
22 QCVN  01-24: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật.
23 QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
24 QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
25 QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
26 QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm
27 QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa
28 QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa
29 QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa
30 QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
31 QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
32 QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci  Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
33 QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
34 QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam
35 QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao
36 QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng
37 QCVN 02-01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
38 QCVN 02-02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP
39 QCVN 02-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm
40 QCVN 02-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
41 QCVN 02-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
42 QCVN 02-06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
43 QCVN 02-07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm
44 QCVN 02-08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
45 QCVN 02-09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
46 QCVN 02-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
47 QCVN 02-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
48 QCVN 02-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
49 QCVN 02-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
50 QCVN 02-14:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường.
51 QCVN 02-15:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường
52 QCVN 04-01:2010/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi.

53 QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi.
54 QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi.
55 QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
56 QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật
57 QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y.
58 QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa.
59 QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt.
60 QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống.
61 QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
62 QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do.
63 QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
64 QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương.
65 QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng.
66 QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng.
67 QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây.
68 QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai.
69 QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa.
70 QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa
71 QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô
72 QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc
73 QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương
74 QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây
75 QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang
76 QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn
77 QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh
78 QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua
79 QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt
80 QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa.
81 QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô.
82 QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc.
83 QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương.
84 QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây.
85 QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua.
86 QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống.
87 QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống.
88 QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống.
89 QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống.
90 QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống.
91 QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống.
92 QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
93 QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi.
94 QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.
95 QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y.
96 QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y.
97 QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm.
98 QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển.
99 QCVN 01-84:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông.

100 QCVN 01-85:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá vàng sấy.

101 QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa lily.

102 QCVN 01-87:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột.

103 QCVN 01-88:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào.

104 QCVN 01-89:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa cúc.

105 QCVN 01-90:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa đồng tiền.

106 QCVN 01-91:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.

107 QCVN 01-92:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cải bắp.

108 QCVN 01-93:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống dưa chuột.

109 QCVN 01-94:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống su hào.

110 QCVN 01-95:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa hồng.

111 QCVN 01-96:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt.

112 QCVN 01-97:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà rốt.

113 QCVN 02 – 16: 2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm

114 QCVN 02 – 17: 2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm

115 QCVN 02 – 18: 2012/BNNPTNT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.

116 QCVN 04-04:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ thuật.

117 QCVN 04-05:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.

118 QCVN 1-98: 2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu.

119 QCVN 01-99: 2012/ BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật.

120 QCVN 1-100: 2012/ BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.

121 QCVN 01-101:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống

122 QCVN 01-102:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống

123 QCVN 01-103:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi gà

124 QCVN 01-104:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi lợn

125 QCVN 01-105:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt cứng đốt và mọt da vệt thận

126 QCVN 01-106:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt to vòi

127 QCVN 01-107:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt thóc

128 QCVN 01-108:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

129 QCVN 01-109:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

130 QCVN 01-110:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití  là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

131 QCVN 01-111:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý

132 QCVN 01-112:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật

133 QCVN 01-113:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật

134 QCVN 01-114:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật

135 QCVN 01-115:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả

136 QCVN 01-116:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật

137 QCVN 01-117:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ

138 QCVN 01-118:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè

139 QCVN 01-119:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi

140 QCVN 01-120:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp

141 QCVN 01-132:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế.

142 QCVN 01–133:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kho chứa thóc

143 QCVN 01–134:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở xay, xát thóc gạo

144 QCVN 01–135:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định sâu cánh cứng hại khoai tây Leptinotarsa decemlineata (Say)

145 QCVN 01–136:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định mọt đục hạt lớn Prostephanus truncatus (Horn.) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

146 QCVN 01–137:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam

147 QCVN 01–138:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) hại ớt trên đồng ruộng

148 QCVN 01–139:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp phối trộn và xử lý chất nền trồng cây trong khu cách ly kiểm dịch thực vật

149 QCVN 01–140:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình điều tra, thu thập, xử lý và bảo quản mẫu bệnh virus hại lúa

150 QCVN 01–141:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật

151 QCVN 01–142:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây vải

152 QCVN 01–143:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây lúa

153 QCVN 01–144:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh Sương mai [Phytophthora infestans (Mont.) de Bary] hại cà chua

154 QCVN 01–145:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ cỏ trên đất không trồng trọt

155 QCVN 01–146:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum gloesporioides Penz.) hại vải

156 QCVN 01-148:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống

157 QCVN 01-147:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu

158 QCVN 01-131:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía

159 QCVN 01-121:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu

160 QCVN 01-122:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho

161 QCVN 01-123:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông

162 QCVN 01-124:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè

163 QCVN 01-125:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía

164 QCVN 01-128:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn

165 QCVN 01-129:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long

166 QCVN 01-153:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng

167 QCVN 01-154:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô

168 QCVN 01-155:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng

169 QCVN 01-156:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền

170 QCVN 01-157:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường

171 QCVN 01-158:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau

172 QCVN 02-20:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao – Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm

173 QCVN 01-182:2015/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai

174 QCVN 02-21:2015/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trang bị an toàn tàu cá

175 QCVN 02-22:2015/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt – Điều kiện để đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường

176 QCVN 01-183:2016/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm

177 QCVN 01 – 150: 2017/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung

178 QCVN 01 – 151: 2017/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi – Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực phẩm

179 QCVN 02 – 23: 2017/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản nhỏ lẻ – Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm

180 QCVN 02 – 24: 2017/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất dầu cá, mỡ cá – Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm

181 QCVN 02 – 25: 2017/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất cá rô phi giống – Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường

182 QCVN 02 – 26: 2017/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở nuôi cá rô phi – Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường an toàn thực phẩm

BỘ TÀI CHÍNH

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 02:2008/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với máy phát điện.
2 QCVN 04:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với bè cứu sinh nhẹ
3 QCVN 06:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với gạo bảo quản kín
4 QCVN 08:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với xuồng cứu nạn
5 QCVN 09:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh
6 QCVN 10:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với máy bơm nước chữa cháy
7 QCVN 11:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc bảo quản thoáng
8 QCVN 03:2011/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh loại nhẹ
9 QCVN 12:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với kim loại.
10 QCVN 13:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với ô tô, xe và máy chuyên dùng
11 QCVN 06:2011/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín
12 QCVN 15:2012/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT)

13 QCVN 16:2012/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Pentrit (TEN)

14 QCVN 17:2014/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối ăn dự trữ quốc gia

15 QCVN 22:2016/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc thú y dự trữ quốc gia

16 QCVN 05: 2016/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phao tròn cứu sinh dự trữ quốc gia

17 QCVN 07: 2016/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phao áo cứu sinh dự trữ quốc gia

18 QCVN 04: 2017/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với bè nhẹ cứu sinh dự trữ quốc gia

19 QCVN 10: 2017/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với máy bơm nước chữa cháy (đồng bộ thiết bị chữa cháy rừng) dự trữ quốc gia

 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
2 QCVN 03:2008/BTNMT
QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất
3 QCVN 04:2009/BTNMT
QCVN về xây dựng lưới toạ độ
4 QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN về chất lượng không khí xung quanh
5 QCVN 06:2009/BTNMT
QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh
6 QCVN 07:2009/BTNMT
QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại.
7 QCVN 08:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước mặt
8 QCVN 09:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước ngầm
9 QCVN 10:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ
10 QCVN 11:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản
11 QCVN 11-2:2008/BTNMT
QCVN về Xây dựng lưới độ cao
12 QCVN 04:2008/BTNMT
QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
13 QCVN 12:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
14 QCVN 13:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may
15 QCVN 14:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải sinh hoạt
16 QCVN 15:2008/BTNMT
QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
17 QCVN 16:2008/BTNMT
QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt
18 QCVN 17:2008/BTNMT
QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp
19 QCVN 18:2008/BTNMT
QCVN về Dự báo lũ
20 QCVN 19:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
21 QCVN 20:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
22 QCVN 21:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học
23 QCVN 22:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện
24 QCVN 23:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
25 QCVN 25:2009/BTNMT
QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn
26 QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN về tiếng ồn
27 QCVN 27:2010/BTNMT
QCVN về độ rung
28 QCVN 28:2010/BTNMT
QCVN về nước thải y tế
29 QCVN 29:2010/BTNMT
QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
30 QCVN 30:2010/BTNMT
QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp
31 QCVN 31:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu
32 QCVN 32:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu
33 QCVN 33:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu
34 QCVN 34:2010/BTNMT
QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ
35 QCVN 35:2010/BTNMT
QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển
36 QCVN 36:2010/BTNMT
QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển
37 QCVN 37:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
38 QCVN 38:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
39 QCVN 39:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
40 QCVN 40:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
41 QCVN 41:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng
42 QCVN 42:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở

43 QCVN 43:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích

44 QCVN 44:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ

45 QCVN 45:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất

46 QCVN 02:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế.

47 QCVN 30:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.

48 QCVN 46:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng 

49 QCVN 47:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn

50 QCVN 48:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn

51 QCVN 49:2012/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền

52 QCVN 05:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh

53 QCVN 50:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước

54 QCVN 51:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép

55 QCVN 52:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép

56 QCVN 54:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất

57 QCVN 55:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm.

58 QCVN 56:2013/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải.

59 QCVN 58:2014/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện

60 QCVN 58:2014/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất

61 QCVN 59:2014/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ

62 QCVN 01-MT: 2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên

63 QCVN 03-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất

64 QCVN 08-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

65 QCVN 09-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất

66 QCVN 10-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển

67 QCVN 11-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản

68 QCVN 12-MT: 2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy

69 QCVN 13-MT: 2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm

70 QCVN 60-MT:2015/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu

71 QCVN 61-MT:2016/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

971/QĐ-BTNMT

Quyết định về việc đính chính Thông tư số 03/2016/TT-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

72 QCVN 62-MT:2016/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 1:2008/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích
2 QCVN 2:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số
3 QCVN 3:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn số
4 QCVN 4:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH
5 QCVN 5:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s
6 QCVN 6:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s
7 QCVN 7:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH
8 QCVN 8:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
9 QCVN 10:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)
10 QCVN 11:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS
11 QCVN 12:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM pha 2 và 2+
12 QCVN 13:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 200-1x băng tần 800 MHz
13 QCVN 14:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x
14 QCVN 15:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
15 QCVN 16:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
16 QCVN 17:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự
17 QCVN 18:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
18 QCVN 19:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự
19 QCVN 20:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x tốc độ 64 kbit/s
20 QCVN 21:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s
21 QCVN 22:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
22 QCVN 23:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế gốc băng tần dân dụng 27 MHz
23 QCVN 24:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS
24 QCVN 25:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biến và/hoặc song biến băng tần dân dụng 27 MHz
25 QCVN 26:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn
26 QCVN 27:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuõt quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển
27 QCVN 28:011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển
28 QCVN 29:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biến (AM)
29 QCVN 30:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)
30 QCVN 31:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật số DVB-T
31 QCVN 32:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
32 QCVN 33:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông
33 QCVN 34: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL
34 QCVN 35: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
35 QCVN 36: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
36 QCVN 37: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
37 QCVN 38: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C
38 QCVN 39: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku
39 QCVN 40: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz
40 QCVN 41: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
41 QCVN 42:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
42 QCVN 43:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
43 QCVN 44:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
44 QCVN 45:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA
45 QCVN 46:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA
46 QCVN 47:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
47 QCVN 48:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA
48 QCVN 49:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA
49 QCVN 50:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn
50 QCVN 51:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông
51 QCVN 52:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải
52 QCVN 53:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm – Điểm dải tần tới 15 GHz
53 QCVN 54:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
54 QCVN 55:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz
55 QCVN 56:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư
56 QCVN 57:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
57 QCVN 58:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC
58 QCVN 59:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF
59 QCVN 60:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn
60 QCVN 61:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  điện thoại vô tuyến UHF
61 QCVN 62:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải
62 QCVN 63:2012/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2

15/2013/TT-BTTTT

Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012

63 QCVN 64:2012/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2

15/2013/TT-BTTTT

Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2, ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2  theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012

64 QCVN 65: 2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz.

65 QCVN 66:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD.

66 QCVN 67: 2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển.

67 QCVN 68: 2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển.

68 QCVN 69:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính Việt Nam.

69 QCVN 70:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz.

70 QCVN 71:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình.

71 QCVN 72:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp.

72 QCVN 73:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25MHz – 1GHz.

73 QCVN 74:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1GHz – 40 GHz.

74 QCVN 75:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải.

75 QCVN 76:2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải.

76 QCVN 77: 2013/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình số DVB-T2.

77 QCVN 18:2014/ BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện

78 QCVN 78:2014/ BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình.

79 QCVN 79:2014/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu.

80 QCVN 80:2014/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2

81 QCVN 81:2014/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000

82 QCVN 82:2014/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất

83 QCVN 83:2014/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu

84 QCVN 84:2014/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định

85 QCVN 85:2014/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao

86 QCVN 01:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí

87 QCVN 12:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM

88 QCVN 15:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD

89 QCVN 36:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

90 QCVN 47:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện

91 QCVN 85:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa

92 QCVN 86:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS

93 QCVN 87:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao

94 QCVN 88:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz

95 QCVN 89:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị nút

96 QCVN 90:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng

97 QCVN 91:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz đến 2000MHz

98 QCVN 92:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz

99 QCVN 93:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây

100 QCVN 94:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng

101 QCVN 95:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz

102 QCVN 96:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz

103 QCVN 97:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHP trong nghiệp vụ di động hàng hải

104 QCVN 98:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+

105 QCVN 99:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

106 QCVN 100:2015/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)

107 QCVN 9:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông

108 QCVN 41:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM

109 QCVN 101:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về pin lithium cho thiết bị cầm tay

110 QCVN 102:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

111 QCVN 103:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE

112 QCVN 104:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không

113 QCVN 105:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM

114 QCVN 106:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất

115 QCVN 107:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn

116 QCVN 108:2016/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz

BỘ XÂY DỰNG

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
2 QCVN 02:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
3 QCXDVN 05:2008/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sức khoẻ

4 QCVN 06:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình.
5 QCVN 07:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
6 QCVN 08:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình ngầm đô thị.
7 QCVN 14:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn.
8 QCVN 03:2012/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị
9 QCVN 09:2013/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả

10 QCVN 17 : 2013/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời

11 QCVN 10:2014/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng

12 QCVN 12:2014/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng

13 QCVN 16:2014/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

14 QCVN 18:2014/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng

15 QCVN 07-1:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp nước

16 QCVN 07-2:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình thoát nước

17 QCVN 07-3:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình hào và tuynen kỹ thuật

18 QCVN 07-4:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình giao thông

19 QCVN 07-5:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp điện

20 QCVN 07-6:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp xăng dầu, khí đốt

21 QCVN 07-7:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình chiếu sáng

22 QCVN 07-8:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình viễn thông

23 QCVN 07-9:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng

24 QCVN 07-10:2016/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình nghĩa trang

BỘ Y TẾ

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước ăn uống
2 QCVN 02:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt
3 QCVN 3-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
4 QCVN 3-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
5 QCVN 3-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
6 QCVN 3-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
7 QCVN 4-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.
8 QCVN 4-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm.
9 QCVN 4-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.
10 QCVN 4-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.
11 QCVN 4-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu.
12 QCVN 4-6:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.
13 QCVN 4-7:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt.
14 QCVN 4-8:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp.
15 QCVN 4-9:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.
16 QCVN 9-1:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod.

17 QCVN 9-2:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.

18 QCVN 4-10:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.
19 QCVN 4-11:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.
20 QCVN 4-12:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.
21 QCVN 4-13:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.
22 QCVN 4-14:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại.
23 QCVN 4-15:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.
24 QCVN 4-16:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.
25 QCVN 4-17:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy.
26 QCVN 5-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
27 QCVN 5-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
28 QCVN 5-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
29 QCVN 5-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.
30 QCVN 5-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
31 QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
32 QCVN 6-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
33 QCVN 6-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.
34 QCVN 07:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
35 QCVN 01:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh
36 QCVN 4-18:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột.

37 QCVN 4-19:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM.

38 QCVN 4-20:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng.

39 QCVN 4-21:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dày.

40 QCVN 4-22:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa.

41 QCVN 4-23:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt.

42 QCVN 10:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.

43 QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
44 QCVN 12-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
45 QCVN 12-3:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
46 QCVN 8-1:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.

47 QCVN 8-2:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

48 QCVN 8-3: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

49 QCVN 15-1: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.

50 QCVN 11-1:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

51 QCVN 11-2:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

52 QCVN 11-3:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

53 QCVN 11-4:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

54 QCVN 12-4:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

55 QCVN 16-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu.

56 QCVN 18-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi

57 QCVN 19-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm – Các chất tạo hương vani

58 QCVN 21:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số cao – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc

59 QCVN 22:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc

60 QCVN 23:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc

61 QCVN 24:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc

62 QCVN 25:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc

63 QCVN 26:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc

64 QCVN 27:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc

65 QCVN 29:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ ion hóa – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc

66 QCVN 30:2016/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bức xạ tia X – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc

BỘ CÔNG AN

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật tư, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ thuộc hàng dự trữ nhà nước
2 QCVN 02:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô, xe và máy chuyên dùng, đặc chủng thuộc hàng dự trữ nhà nước
3 QCVN 03:2011/ BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc hàng dự trữ nhà nước

BỘ QUỐC PHÒNG

TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2012/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ
2 QCVN 02:2016/BQP

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hủy đốt thuốc phóng đạn dược

3 QCVN 04:2016/BQP

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã hóa dữ liệu sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng

4 QCVN 05:2016/BQP

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chữ ký số sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng

5 QCVN 06:2016/BQP

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quản lý khóa sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng

Trân trọng cảm ơn!

Tư vấn miễn phí